1 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
Văn hóa cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
2 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Trạm y tế tuyến xã |
Mức độ 2 |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Mức độ 2 |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Chi cục Kiểm lâm |
Mức độ 2 |
|
5 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư) |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
6 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
7 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Mức độ 2 |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Mức độ 2 |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Mức độ 2 |
|
10 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Mức độ 2 |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Mức độ 2 |
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Mức độ 2 |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Mức độ 2 |
|
14 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Mức độ 2 |
|
15 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Mức độ 2 |
|
16 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
Mức độ 2 |
|
17 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
Mức độ 2 |
|
18 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
Mức độ 2 |
|
19 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Mức độ 2 |
|
20 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Mức độ 2 |
|
21 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Mức độ 2 |
|
22 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
23 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
24 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
25 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
26 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
27 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
28 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
29 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 3 |
|
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
31 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
32 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
36 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
37 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
38 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
39 |
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
40 |
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
41 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
42 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
43 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
44 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Điện ảnh |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
45 |
Cấp Giấy phép phổ biến phim |
Điện ảnh |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
46 |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
Mức độ 4 |
|
47 |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
Mức độ 4 |
|
48 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
Mức độ 4 |
|
49 |
Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
50 |
Thủ tục Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
51 |
Thủ tục Thông báo thành lập tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
52 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức độ 2 |
|
53 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức độ 2 |
|
54 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức độ 2 |
|
55 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức độ 2 |
|
56 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức độ 2 |
|
57 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức độ 2 |
|
58 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức độ 2 |
|
59 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức độ 2 |
|
60 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức độ 2 |
|
61 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
62 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
63 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
64 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
65 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
66 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
67 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
68 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
69 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
70 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Phòng chống lụt bão - Đê điều |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
71 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Phòng chống lụt bão - Đê điều |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
72 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Phòng chống lụt bão - Đê điều |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
73 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Bảo hiểm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
74 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
Bảo hiểm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Mức độ 2 |
|
75 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
Bảo hiểm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Mức độ 2 |
|
76 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
77 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
78 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
79 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
80 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
81 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
82 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
Mức độ 4 |
|
83 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức độ 2 |
|
84 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
85 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
86 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Trang thiết bị y tế |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
87 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị y tế |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
88 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
Trang thiết bị y tế |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
89 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị y tế |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
90 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
91 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
92 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
93 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
94 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
95 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
96 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
97 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
98 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
99 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
100 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
101 |
12. Đăng ký khai thác tuyến |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
Mức độ 2 |
|
102 |
11. Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
Mức độ 2 |
|
103 |
1. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
Mức độ 3 |
|
104 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Lao động - tiền lương |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
105 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Lao động - tiền lương |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 3 |
|
106 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động - tiền lương |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 3 |
|
107 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động - tiền lương |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 3 |
|
108 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động - tiền lương |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 3 |
|
109 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động - tiền lương |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 3 |
|
110 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
111 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
112 |
Điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
113 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
114 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược. |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
115 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
116 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
117 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn. |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
118 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
Mức độ 2 |
|
119 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
120 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
121 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
122 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế. |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
123 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
124 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
125 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
126 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
127 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
128 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
129 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
130 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
131 |
Hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
132 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
Mức độ 2 |
|
133 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện) |
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
134 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
135 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Lao động ngoài nước |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
136 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lao động ngoài nước |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
137 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lao động ngoài nước |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
138 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Lao động ngoài nước |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
139 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
140 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
141 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
142 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
143 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
Lao động ngoài nước |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
144 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
145 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
146 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
147 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
148 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
149 |
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
150 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Đo đạc,bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức độ 2 |
|
151 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
152 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
153 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
154 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
155 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
156 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
157 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
158 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
159 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
160 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
161 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
162 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
163 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
164 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Quản lý xây dựng công trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Mức độ 2 |
|
165 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
Mức độ 2 |
|
166 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
Mức độ 2 |
|
167 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
Mức độ 2 |
|
168 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
Mức độ 2 |
|
169 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
Mức độ 2 |
|
170 |
Mua hóa đơn lẻ |
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
171 |
Mua quyển hóa đơn |
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
172 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
Mức độ 2 |
|
173 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
Mức độ 2 |
|
174 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
Mức độ 2 |
|
175 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
Mức độ 2 |
|
176 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
Mức độ 2 |
|
177 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Phòng chống lụt bão - Đê điều |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
178 |
Cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Phòng chống lụt bão - Đê điều |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
179 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
180 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
181 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
182 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
183 |
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành |
Đầu tư |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
184 |
Cấp Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
185 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
186 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
187 |
Cấp Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
188 |
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
189 |
Cấp Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
190 |
Cấp Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
191 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
192 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
193 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ”. |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
194 |
Cấp Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
195 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
196 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
197 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
198 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
199 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
200 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
201 |
Kiểm tra chất lượng an toàn thực phẩm muối muối nhập khẩu |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
202 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
203 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
204 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
205 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
206 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
207 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
208 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
209 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
210 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
211 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
212 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
213 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
214 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
215 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi |
Mức độ 2 |
|
216 |
Giải quyết đơn tố cáo của tổ chức và công dân |
Thanh tra |
Sở Tài chính |
Mức độ 2 |
|
217 |
Giải quyết đơn khiếu nại của tổ chức và công dân |
Thanh tra |
Sở Tài chính |
Mức độ 2 |
|
218 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
Mức độ 4 |
|
219 |
Mua hóa đơn lẻ |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
Mức độ 2 |
|
220 |
Mua quyển hóa đơn |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
Mức độ 2 |
|
221 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
Mức độ 4 |
|
222 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
Mức độ 4 |
|
223 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách |
Ngân sách Nhà nước |
Sở Tài chính |
Mức độ 4 |
|
224 |
Thủ tục: Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
Đầu tư |
Sở Tài chính |
Mức độ 2 |
|
225 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
226 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
227 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
228 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
229 |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
230 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
231 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
232 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
233 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
234 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
235 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
236 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển (đặc thù) |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
237 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Chi cục phát triển nông thôn |
Mức độ 2 |
|
238 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Mức độ 2 |
|
239 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
240 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chi cục phát triển nông thôn |
Mức độ 2 |
|
241 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
An toàn thực phẩm |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
242 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
An toàn thực phẩm |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
243 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
244 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
245 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
246 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Hòa giải ở cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
247 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
Hòa giải ở cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
248 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Hòa giải ở cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
249 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
Hòa giải ở cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
250 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
An toàn bức xạ hạt nhân |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã. |
Mức độ 2 |
|
251 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã. |
Mức độ 2 |
|
252 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã. |
Mức độ 2 |
|
253 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Hòa giải ở cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
254 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các Điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
255 |
. Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
256 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
257 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
258 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
259 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
260 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
261 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các Điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 02/2018/TT-BYT |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
262 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
263 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
264 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
265 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
266 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng |
Mức độ 3 |
|
267 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mức độ 2 |
|
268 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mức độ 2 |
|
269 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2, Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mức độ 2 |
|
270 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mức độ 2 |
|
271 |
Cấp nâng hạngchứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mức độ 2 |
|
272 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mức độ 2 |
|
273 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mức độ 2 |
|
274 |
Thủ tục:Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mức độ 2 |
|
275 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mức độ 2 |
|
276 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mức độ 2 |
|
277 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Điện |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
278 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cáp điện áp 35kV tại địa phương |
Điện |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
279 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cáp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Điện |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
280 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
Điện |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
281 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Điện |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
282 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Điện |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
283 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Khí thiên nhiên nén |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
284 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (CNG) |
Khí thiên nhiên nén |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
285 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (CNG) |
Khí thiên nhiên nén |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
286 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Khí thiên nhiên nén |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
287 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Khí thiên nhiên nén |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
288 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Khí thiên nhiên nén |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
289 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Khí thiên nhiên hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
290 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Khí thiên nhiên hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
291 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Khí thiên nhiên hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
292 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Khí thiên nhiên hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
293 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Khí thiên nhiên hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
294 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Khí thiên nhiên hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
295 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
296 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
297 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
298 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
299 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
300 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
301 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
302 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
303 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
304 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
305 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
306 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
307 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
308 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
309 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
310 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
311 |
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
312 |
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
313 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
314 |
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mức độ 2 |
|
315 |
Cấp giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mức độ 2 |
|
316 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mức độ 2 |
|
317 |
Hỗ trợ chi phí thuê một trong các loại công trình: Trụ sở làm việc, sân phơi, nhà kho, xưởng sơ chế |
Hỗ trợ chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
318 |
Hỗ trợ chi phí đầu tư xây dựng một trong các loại công trình: Trụ sở làm việc, sân phơi, nhà kho, xưởng sơ chế |
Hỗ trợ chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
319 |
Hỗ trợ tiền thuê lao động trẻ có trình độ đại học, cao đẳng về làm việc ở hợp tác xã |
Hỗ trợ chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
320 |
Hỗ trợ trang thiết bị văn phòng làm việc |
Hỗ trợ chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
321 |
Hỗ trợ chính sách khuyến khích thành lập mới hợp tác xã |
Hỗ trợ chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
322 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
323 |
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
324 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
325 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợpđược chỉ định |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
326 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
327 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
328 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
329 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
330 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
331 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
332 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
333 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
334 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 2 |
|
335 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
Lễ hội |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
336 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
Lễ hội |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
337 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
Lễ hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
338 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận”đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
339 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Xuất bản, In và Phát hành |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
340 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Xuất bản, In và Phát hành |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
341 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 3 |
|
342 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 3 |
|
343 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 3 |
|
344 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 3 |
|
345 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
346 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
347 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
348 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
349 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
350 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
351 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
352 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
353 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
354 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
355 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
356 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
357 |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
358 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
359 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
360 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
361 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
362 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
363 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
364 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
365 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
366 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
367 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
368 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
369 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
370 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
371 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
372 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
373 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
374 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
375 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
376 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
377 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
378 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mức độ 3 |
|
379 |
Khám giám định tổng hợp |
Giám định y khoa |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Bến Tre |
Mức độ 2 |
|
380 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Giám định y khoa |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Bến Tre |
Mức độ 2 |
|
381 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Giám định y khoa |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Bến Tre |
Mức độ 2 |
|
382 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Giám định y khoa |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Bến Tre |
Mức độ 2 |
|
383 |
Thủ tục Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Giám định y khoa |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Bến Tre |
Mức độ 2 |
|
384 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Giám định y khoa |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Bến Tre |
Mức độ 2 |
|
385 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Giám định y khoa |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Bến Tre |
Mức độ 2 |
|
386 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai. |
Giám định y khoa |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Bến Tre |
Mức độ 2 |
|
387 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Giám định y khoa |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Bến Tre |
Mức độ 2 |
|
388 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
389 |
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Kiến trúc, quy hoạch xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
390 |
Thủ tục:Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Kiến trúc, quy hoạch xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
391 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
392 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
393 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
394 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bến Tre |
Mức độ 2 |
|
395 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bến Tre |
Mức độ 2 |
|
396 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
397 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
398 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bến Tre; tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Mức độ 2 |
|
399 |
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
400 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
401 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
402 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bến Tre |
Mức độ 2 |
|
403 |
phục hồi danh dự |
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh. |
Mức độ 2 |
|
404 |
giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh. |
Mức độ 2 |
|
405 |
xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
Bồi thường nhà nước |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
406 |
phục hồi danh dự |
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện. |
Mức độ 2 |
|
407 |
giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện. |
Mức độ 2 |
|
408 |
giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã. |
Mức độ 2 |
|
409 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc |
Mức độ 2 |
|
410 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
411 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
412 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
413 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
414 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
415 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
416 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
417 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
418 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
419 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
420 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
421 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
422 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
423 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
424 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
425 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
426 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
427 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
428 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
429 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
430 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
431 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
432 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
Xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
433 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí |
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
434 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf |
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
435 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Mức độ 2 |
|
436 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương |
Mức độ 3 |
|
437 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
Dược - Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
438 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
439 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
440 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
441 |
Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
442 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
443 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Phòng Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
444 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Phòng Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
445 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
446 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mức độ 2 |
|
447 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
448 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
449 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
450 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
451 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
452 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
453 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
454 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
455 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
456 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
457 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mức độ 2 |
|
458 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mức độ 2 |
|
459 |
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mức độ 2 |
|
460 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mức độ 2 |
|
461 |
Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mức độ 2 |
|
462 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
463 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
464 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
465 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
466 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
467 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
468 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
469 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
470 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
471 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
472 |
Thủ tục: Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Mức độ 2 |
|
473 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
474 |
Thủ tục: Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Mức độ 2 |
|
475 |
Thủ tục: Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Mức độ 2 |
|
476 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
477 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
478 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
479 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
480 |
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
481 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
482 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
483 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
484 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
485 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
486 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
487 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
488 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
489 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
490 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
491 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
492 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
493 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
494 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
495 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
496 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
497 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
498 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
499 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
500 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương). |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
501 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
502 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
503 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
504 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
505 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
506 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
507 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
508 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
509 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
510 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
511 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
512 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
513 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
514 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
515 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
516 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
517 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
518 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
519 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
520 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
521 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
522 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
523 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
524 |
Giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
525 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
526 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
527 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
528 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
529 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
530 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
531 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
532 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
533 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
534 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
535 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
536 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
537 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
538 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
539 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
540 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
541 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
542 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
543 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
544 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
545 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
546 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
547 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
548 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
549 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
550 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
551 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
552 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
553 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
554 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
555 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
556 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
557 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
558 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
559 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
560 |
Thủ tục hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
561 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
562 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
563 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
564 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
565 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
566 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
567 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
568 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
569 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
570 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
571 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
572 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
573 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
574 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
575 |
Xác nhận chuyên gia |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
576 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
577 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
578 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
579 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
580 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
581 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
582 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
583 |
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
584 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án. |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
585 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
586 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
587 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
588 |
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
589 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
590 |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
591 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
592 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
593 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
594 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
595 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
596 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
|
597 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
598 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
599 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
600 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
601 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
602 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
603 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
604 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
605 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
606 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
607 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
608 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
609 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
610 |
Đăng ký thành lập Hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
611 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
612 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
613 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
614 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
615 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
616 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
617 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
618 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
619 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
620 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
621 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
622 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
623 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
624 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
625 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
626 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
627 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
628 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
629 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
630 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
631 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
632 |
Thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) |
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
633 |
Điều chỉnh cụm công nghiệp |
Công nghiệp |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
634 |
Mở rộng cụm công nghiệp |
Công nghiệp |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
635 |
Bổ sung quy hoạch cụm công nghiệp |
Công nghiệp |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
636 |
Thành lập cụm công nghiệp |
Công nghiệp |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
637 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộcSở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh. |
Đào tạo |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
638 |
21. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
639 |
14. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
640 |
13. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
641 |
12. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
642 |
11. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
643 |
10. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
644 |
9. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
645 |
8. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
646 |
7. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
647 |
6. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
648 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức độ 2 |
|
649 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức độ 2 |
|
650 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Địa chất, khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức độ 2 |
|
651 |
4. Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
652 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Địa chất, khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức độ 2 |
|
653 |
3. Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
654 |
2. Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
655 |
1. Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mức độ 2 |
|
656 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
657 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
658 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
659 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
660 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
661 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
662 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
663 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
664 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
665 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
666 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
667 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
668 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
669 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
670 |
Giải thể Đoàn luật sư |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
671 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
672 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
673 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
674 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
675 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
676 |
Sáp nhập công ty luật |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
677 |
Hợp nhất công ty luật |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
678 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
679 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
680 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
681 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
682 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
683 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh` |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
684 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
685 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
686 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
687 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
688 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
689 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
690 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
691 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Công nghiệp tiêu dùng |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
692 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Công nghiệp tiêu dùng |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
693 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Công nghiệp tiêu dùng |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 2 |
|
694 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Quản lý Cạnh tranh |
Sở Công Thương |
Mức độ 3 |
|
695 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Quản lý Cạnh tranh |
Sở Công Thương |
Mức độ 3 |
|
696 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý Cạnh tranh |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
697 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý Cạnh tranh |
Sở Công Thương |
Mức độ 2 |
|
698 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý Cạnh tranh |
Sở Công Thương |
Mức độ 3 |
|
699 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
700 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
Mức độ 2 |
|
701 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
An toàn lao động |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
702 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
An toàn lao động |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Mức độ 2 |
|
703 |
Thủ tục: Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
704 |
Thủ tục: Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
705 |
Thủ tục: Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
706 |
Thủ tục: Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
707 |
Thủ tục: Đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
708 |
Thủ tục: Thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
709 |
Thủ tục: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
710 |
Thủ tục: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
711 |
Thủ tục: Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
712 |
Thủ tục: Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
713 |
Thủ tục: Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
714 |
Thủ tục: Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
715 |
Thủ tục: Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
716 |
Thủ tục: Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
717 |
Thủ tục: Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
718 |
Thủ tục: Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
719 |
Thủ tục: Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
720 |
Thủ tục: Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
721 |
Thủ tục: Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
722 |
Thủ tục: Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
723 |
Thủ tục: Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
724 |
Thủ tục: Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
725 |
Thủ tục: Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
726 |
Thủ tục: Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
727 |
Thủ tục: Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
728 |
Thủ tục: Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
729 |
Thủ tục: Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
730 |
Thủ tục: Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
731 |
Thủ tục: Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
732 |
Thủ tục: Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
733 |
Thủ tục: Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|
734 |
Thủ tục: Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Mức độ 2 |
|